API & Pharma - Trung gian
-
3-(Di-n-butylamino)propylamine CAS 102-83-0
Tên sản phẩm:3-(Di-n-butylamino)propylamin
CAS:102-83-0
Số EINECS:203-059-2Công thức phân tử:C11H28N2
Tính chất vật lý và hóa học:Xuất hiện chất lỏng trong suốt không màu
-
3-Diethylaminopropylamine CAS 104-78-9
Tên sản phẩm:3-Dietylaminopropylamin
CAS:104-78-9
Số EINECS:203-236-4Công thức phân tử:C7H20N2
Tính chất vật lý và hóa học:Xuất hiện chất lỏng trong suốt không màu
-
Equol CAS 94105-90-5
Tên sản phẩm: equol
Số CAS: 94105-90-5
Số EINECS: 618-999-2
Công thức phân tử: C15H14O3
Trọng lượng phân tử: 242,27
Equol là một hợp chất phytoestrogen, isoflavone có các hoạt động sinh lý quan trọng và có lợi cho sức khỏe. Nó hòa tan trong DMSO và metanol hoặc 100% ethanol. Không hòa tan trong nước. -
99% 1-Phenyl-2-nitropropene CAS 705-60-2
Tên sản phẩm
1-Phenyl-2-nitropropen
CAS
705-60-2
độ tinh khiết
99%
ứng dụng
1-phenyl-2-nitropropylene là một dẫn xuất olefin có thể được sử dụng làm chất trung gian hữu cơ -
Ectoine CAS 96702-03-3
Tên sản phẩm:Ectoine
Số CAS: 96702-03-3
Số EINECS: 431-910-1
Công thức phân tử: C6H10N2O2
Trọng lượng phân tử: 142,16Ectoin có nguồn gốc từ Halomonas elongata, một loại vi khuẩn ưa mặn sa mạc phát triển ở các hồ muối sa mạc của Ai Cập và giúp nó có khả năng tồn tại trong các hồ muối sa mạc.
Công dụng: Ectoin được sử dụng trong ngành chăm sóc sức khỏe, khoa học đời sống và mỹ phẩm. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm hóa chất hàng ngày. Bởi vì nó dịu nhẹ và không gây kích ứng nên có khả năng dưỡng ẩm tốt nhất và không gây cảm giác nhờn dính. Nó có thể được thêm vào tất cả các loại sản phẩm chăm sóc da, chẳng hạn như mực, kem chống nắng, kem, chất lỏng mặt nạ, xịt, chất lỏng sửa chữa, nước mỹ phẩm, v.v.
-
Axit folinic CAS 58-05-9
Tên sản phẩm:Axit folinic
Số CAS: 58-05-9
Số EINECS: 200-361-6
Công thức phân tử: C20H23N7O7
Trọng lượng phân tử: 473,44
Đây là dạng hoạt động của axit folic, tham gia vào nhiều quá trình sinh lý quan trọng trong cơ thể con người và đã được sử dụng rộng rãi trong hóa trị liệu kết hợp điều trị ung thư. -
8-Hydroxyquinolin CAS 148-24-3
Tên sản phẩm:8-Hydroxyquinolin
Số CAS: 148-24-3
Số EINECS: 205-711-1
Công thức phân tử: C9H7NO
Trọng lượng phân tử: 145,16
Tinh thể hình kim màu trắng. Điểm nóng chảy 76oC, điểm sôi 266,6oC (100,3kPa). Hòa tan trong ethanol, benzen, cloroform, axeton và axit loãng, không hòa tan trong nước. -
Axit ferulic CAS 1135-24-6
Tên sản phẩm:Axit ferulic
Cas No .:1135-24-6
Einecs số:214-490-0
Công thức phân tử: C10H10O4
Trọng lượng phân tử: 194,18
Ban đầu được tìm thấy trong hạt và lá của thực vật, axit ferulic là một axit phenolic được tìm thấy rộng rãi trong thực vật, liên kết với polysacarit và protein trong thành tế bào như là xương sống của thành tế bào và hiếm khi ở dạng tự do. -
Axit Ursolic CAS 77-52-1
Tên sản phẩm: Axit Ursolic
Số CAS: 77-52-1
Số EINECS: 201-034-0
Công thức phân tử: C30H48O3
Trọng lượng phân tử: 456,7
Hòa tan trong dioxan, pyridin, hòa tan trong metanol, ethanol, butanol, butanone, ít tan trong axeton, ít tan trong benzen, cloroform, ete, không hòa tan trong nước và ete dầu mỏ.
Nó có nhiều tác dụng sinh học như an thần, chống viêm, kháng khuẩn, chống tiểu đường, chống loét và giảm đường huyết. Ngoài ra, axit ursolic có chức năng chống oxy hóa rõ ràng và có tác dụng tích cực trong việc chống lão hóa, làm sạch da và loại bỏ sắc tố. -
Metyl benzilat CAS 76-89-1
Tên sản phẩm: Metyl benzilat
Số CAS: 76-89-1
Số EINECS: 200-991-1
Công thức phân tử: C15H14O3
Trọng lượng phân tử: 242,27
Nó là một hợp chất hữu cơ quan trọng với nhiều ứng dụng, bao gồm y học, gia vị, thuốc nhuộm, v.v. -
2-Phenylbenzimidazole CAS 716-79-0
Tên sản phẩm: 2-Phenylbenzimidazole
Số CAS: 716-79-0
Số EINECS: 211-939-2
Công thức phân tử: C13H10N2
Trọng lượng phân tử: 194,23
Nó là một hợp chất hữu cơ quan trọng với nhiều ứng dụng, bao gồm dược phẩm, thuốc nhuộm, vật liệu quang điện tử, v.v. -
Aminopyrazine CAS 5049-61-6
Tên sản phẩm:Aminopyrazine
Số CAS: 5049-61-6
Số EINECS: 225-748-7
Công thức phân tử: C4H5N3
Trọng lượng phân tử: 95,1
Nó là một hợp chất hữu cơ quan trọng với nhiều ứng dụng, bao gồm dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm và các loại khác.
